Mô tả
LƯỚI INOX GIÁ CẠNH TRANH, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT, HÀI LÒNG QUÝ KHÁCH
Quý khách có nhu cầu tìm mua lưới inox. Công ty IME tự hào là một trong những nhà cung cấp lưới inox tốt nhất hiện nay, luôn đặt sự hài lòng và lợi ích của khách hàng lên trên hết. Với đội ngũ nhân viên tận tâm, giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn cho quý khách chọn đúng được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Nói về sản phẩm lưới, thì hiện nay trên thị trường rất đa dạng về chủng loại và mẫu mã. Sau đây chúng tôi xin chia sẻ những thông tin hữu ích về dòng sản phẩm này. Giúp quý khách chọn được sản phẩm ưng ý nhất.
Vậy lưới inox là gì?
Lưới inox (SUS) còn được gọi là lưới thép không gỉ (rỉ). Sản phẩm được chế tạo từ các dây inox hoặc các tấm inox. Với dòng lưới được chế tạo từ các sợi inox tùy theo phương thức chế tạo là liên kết các sợi lưới với nhau mà ta có được lưới dệt, lưới đan hay lưới hàn. Với dòng lưới được sản xuất từ các tấm inox thì tùy theo cách dập lỗ mà ta có các sản phẩm lưới đột lỗ hay lưới mắt cáo inox.
Nếu phân loại theo thành phần hóa học thì lưới inox có ba loại phổ biến nhất lưới inox 304, lưới 201, lưới 316. Trong đó dòng lưới 304 được ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay.
Các thông số kỹ thuật của lưới inox
Lưới hàn
Các sợi lưới được liên kết với nhau bằng công nghệ hàn chấp tiếp điểm tiên tiến. Nhờ đó các sợi lưới được gắn kết với nhau rất chắc chắn. Các sợi lưới không bị xê dịch hay bị bung ra khi bị va đập mạnh.
Đường kính sợi lưới 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm
Các mắt lưới ô vuông 1x1mm, 2x2mm, 3x3mm, 5x5mm, 10x10mm, 50x50mm hoặc ô lưới hình chữ nhật


Lưới inox đan
Các sợi inox được đánh sóng rồi dan lại với nhau trên dây chuyền tự động hay bán tự động.
Đường kính sợi lưới: 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 4mm
Kích thước mắt lưới: 10x10mm, 15x15mm, 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm
Cuộn lưới: 1m x 30m, 1.2m x 30m

Lưới inox dệt
Lưới được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp với các mắt lưới đều nhau. Lưới thường được đóng gói thành cuộn 30m, khổ lưới thông dụng 1m, 1,2 m.
Đối với dòng lưới dệt, thường dùng đơn vị mesh để tính.
Mesh chính là số ô lưới trên 1 inch (1 inch = 25.4mm)
Các mesh lưới thông dụng
MESH |
Ô Lưới (mm) |
Sợi Lưới (mm) |
Ghi chú |
3 |
6.730 |
1 |
|
4 |
4.760 |
0.8 |
|
5 |
4.000 |
0.7 |
|
6 |
3.360 |
0.7 |
|
7 |
2.830 |
0.7 |
|
8 |
2.380 |
0.6 |
|
10 |
2.000 |
0.6 |
|
12 |
1.680 |
0.5 |
|
14 |
1.410 |
0.45 |
|
16 |
1.190 |
0.4 |
|
18 |
1.000 |
0.35 |
|
20 |
0.841 |
0.3 |
|
25 |
0.707 |
0.26 |
|
30 |
0.595 |
0.3 |
|
35 |
0.500 |
0.25 |
|
40 |
0.400 |
0.25 |
|
45 |
0.354 |
0.25 |
|
50 |
0.297 |
0.25 |
|
60 |
0.250 |
0.2 |
|
70 |
0.210 |
0.15 |
|
80 |
0.177 |
0.13 |
|
100 |
0.149 |
0.1 |
Mịn |
120 |
0.125 |
0.09 |
|
140 |
0.105 |
0.08 |
|
170 |
0.088 |
0.07 |
|
200 |
0.074 |
0.05 |
Siêu mịn |
230 |
0.063 |
0.04 |
|
270 |
0.053 |
0.035 |
|
325 |
0.044 |
0.032 |
|
400 |
0.037 |
0.003 |
|
Thành phần hóa học của lưới inox
Nguyên liệu tạo nên inox gồm nhiều loại khác nhau, chủ yếu là từ hợp kim của sắt với các nguyên tố gồm Carbon (C), Sắt (Fe), Mangan (MN), Crom (Cr), Molypden (MO),…
Loại inox | Carbon(C) | Mangan(Mn) | Phốt pho (P) | Lưu huỳnh(S) | Silic(Si) | Chrom(Cr) | Niken(Ni) | Molybden(Mo) | Các nguyên tố khác |
SUS304 | 0.08max | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 17.00 19.00 |
8.0010.00 | – | – |
SUS316 | 0.08max | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 16.00 18.00 |
10.00 14.00 |
2.00 3.00 |
– |
SUS201 | 0.15max | 5.5-7.5% | – | 0.030 | 1.00 | 16.00 18.00 |
3.5-5.5% | – | – |
Xem thêm: Cách phân biệt các loại inox
khoi –
Tôi đã mua hàng của công ty IME. chất lượng tốt, hoàn toàn hài lòng
Lê –
Hài lòng với sản phẩm công ty.
Hải –
Sản phẩm giá cạnh tranh, chất lượng hài lòng.
Trung –
Hàng hóa chất lượng, giao hàng đúng hẹn
Quang Son –
Cho tôi xin báo giá nhé.
Thanh Duy –
Lưới inox chất lượng cao